Đọc nhanh: 播种 (bá chủng). Ý nghĩa là: gieo; gieo hạt; gieo hạt giống; gieo mạ; gieo giống, trồng bằng hạt; gieo trồng. Ví dụ : - 播种机。 máy gieo hạt. - 早播种,早出苗。 gieo sớm, mạ mọc sớm
Ý nghĩa của 播种 khi là Động từ
✪ gieo; gieo hạt; gieo hạt giống; gieo mạ; gieo giống
撒布种子
- 播种机
- máy gieo hạt
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
✪ trồng bằng hạt; gieo trồng
用播种的方式种植
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播种
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
- 翅果 是 一种 风播 果实
- Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.
- 播种 不能 失时
- gieo trồng không thể để mất thời vụ.
- 播种机
- máy gieo hạt
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 散播 种子
- gieo giống.
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 这种 思想 正在 传播
- Tư tưởng này đang được truyền bá.
- 他 正趟 地 准备 播种
- Anh ấy đang xới đất chuẩn bị gieo hạt.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 我们 今年 种子 播得 太晚 了
- Năm nay chúng ta gieo hạt quá muộn.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 播种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm播›
种›