撕心裂肺 sī xīn liè fèi

Từ hán việt: 【tê tâm liệt phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撕心裂肺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê tâm liệt phế). Ý nghĩa là: Đau lòng; xé ruột xé gan; đau xé ruột gan. Ví dụ : - Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撕心裂肺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撕心裂肺 khi là Thành ngữ

Đau lòng; xé ruột xé gan; đau xé ruột gan

撕心裂肺,汉语词语,读音为sī xīn liè fèi,形容某事令人极度悲伤。有时也可做疼痛到了极点。

Ví dụ:
  • - 那天 nàtiān shuō 讨厌 tǎoyàn xiào le xiào de 撕心裂肺 sīxīnlièfèi

    - Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕心裂肺

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - 双臂 shuāngbì dōu yǒu 撕裂 sīliè shāng 颈部 jǐngbù bèi 灼烧 zhuóshāo

    - Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 猴子 hóuzi 撕裂 sīliè 树皮 shùpí lái zuò 食料 shíliào

    - Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì 凉丝丝 liángsīsī de 沁人心肺 qìnrénxīnfèi

    - không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.

  • - 好心 hǎoxīn 当作 dàngzuò 驴肝肺 lǘgānfèi

    - có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.

  • - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • - 那天 nàtiān shuō 讨厌 tǎoyàn xiào le xiào de 撕心裂肺 sīxīnlièfèi

    - Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan

  • - 何时 héshí 心肺 xīnfèi 复苏 fùsū huì 用到 yòngdào 装满 zhuāngmǎn 利他 lìtā lín de 注射器 zhùshèqì le

    - Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?

  • - 再见 zàijiàn le 童年 tóngnián de 玩伴 wánbàn 再见 zàijiàn le 没心没肺 méixīnméifèi de 童年 tóngnián

    - Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撕心裂肺

Hình ảnh minh họa cho từ 撕心裂肺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕心裂肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sī , Xī
    • Âm hán việt: Ti , Ty , , Tề , Tỵ
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTCL (手廿金中)
    • Bảng mã:U+6495
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao