Đọc nhanh: 撒母耳记上 (tát mẫu nhĩ ký thượng). Ý nghĩa là: Cuốn sách đầu tiên của Samuel.
Ý nghĩa của 撒母耳记上 khi là Danh từ
✪ Cuốn sách đầu tiên của Samuel
First book of Samuel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒母耳记上
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 掴 了 一记 耳光
- tát cho một bạt tay.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 天冷 了 , 记得 穿 上 厚 衣服
- Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒母耳记上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒母耳记上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
撒›
母›
耳›
记›