Đọc nhanh: 搬走 (ban tẩu). Ý nghĩa là: mang theo. Ví dụ : - 谁应许他把写字台搬走的? Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
Ý nghĩa của 搬走 khi là Động từ
✪ mang theo
to carry
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬走
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 把 货物 搬走
- Chuyển dọn hàng hoá đi
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 他 早就 搬走 了
- Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 他 把 旧 冰箱 搬走 了
- Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
- 原来 她 住 在 这里 , 后来 搬走 了
- Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搬走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搬›
走›