Từ hán việt: 【ấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp). Ý nghĩa là: vái; lạy; vái chào. Ví dụ : - 。 chắp tay thi lễ với người già.. - vòng tay thi lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vái; lạy; vái chào

拱手行礼

Ví dụ:
  • - gěi 老人家 lǎorénjiā zuò le

    - chắp tay thi lễ với người già.

  • - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • - gěi 老人家 lǎorénjiā zuò le

    - chắp tay thi lễ với người già.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揖

Hình ảnh minh họa cho từ 揖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jí , Yī
    • Âm hán việt: Tập , Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRSJ (手口尸十)
    • Bảng mã:U+63D6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình