打拱作揖 dǎ gǒng zuòyī

Từ hán việt: 【đả củng tá ấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打拱作揖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả củng tá ấp). Ý nghĩa là: cầu xin một cách khiêm tốn, chắp tay cung kính cúi chào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打拱作揖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打拱作揖 khi là Thành ngữ

cầu xin một cách khiêm tốn

to beg humbly

chắp tay cung kính cúi chào

to bow respectfully with clasped hands

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打拱作揖

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • - 应该 yīnggāi wèi 自己 zìjǐ zuò 打算 dǎsuàn ba

    - Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.

  • - 打下 dǎxià zuò 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - phụ; phụ việc; làm trợ thủ

  • - 作文 zuòwén 先要 xiānyào 打个 dǎgè cǎo 底儿 dǐér

    - làm văn trước hết phải viết nháp

  • - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • - 拱手 gǒngshǒu 作别 zuòbié

    - chắp tay chào từ biệt

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • - shuí 不能 bùnéng 打扰 dǎrǎo 工作 gōngzuò

    - Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.

  • - gěi 老人家 lǎorénjiā zuò le

    - chắp tay thi lễ với người già.

  • - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • - 他辞 tācí le zhí 打算 dǎsuàn zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.

  • - 打算 dǎsuàn 留在 liúzài 上海 shànghǎi 工作 gōngzuò

    - Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 打算 dǎsuàn 退职 tuìzhí

    - Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.

  • - 星期六 xīngqīliù 早上 zǎoshàng zài 工作室 gōngzuòshì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.

  • - 这个 zhègè 武打 wǔdǎ 动作 dòngzuò 干净利落 gānjìnglìluò 真帅 zhēnshuài

    - thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!

  • - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 作品 zuòpǐn 总是 zǒngshì néng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 需要 xūyào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chơi bóng rổ cần sự hợp tác của cả đội.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zuò 最坏 zuìhuài de 打算 dǎsuàn

    - Chúng ta nên chuẩn bị cho trường hợp xấu nhất

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打拱作揖

Hình ảnh minh họa cho từ 打拱作揖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打拱作揖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jí , Yī
    • Âm hán việt: Tập , Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRSJ (手口尸十)
    • Bảng mã:U+63D6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình