提葫芦 tí húlu

Từ hán việt: 【đề hồ lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提葫芦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề hồ lô). Ý nghĩa là: Bồ nông, giống như | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提葫芦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提葫芦 khi là Danh từ

Bồ nông

pelican

giống như 鵜鶘 | 鹈鹕

same as 鵜鶘|鹈鹕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提葫芦

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 糖葫芦 tánghúlu ma

    - Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?

  • - 街头 jiētóu de tān 贩卖 fànmài 葫芦 húlú táng

    - Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.

  • - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • - 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu

    - rập khuôn máy móc

  • - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • - 这串 zhèchuàn 糖葫芦 tánghúlu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.

  • - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • - zài 庙会 miàohuì shàng mǎi le 糖葫芦 tánghúlu

    - Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - zhè 几句 jǐjù 没头没脑 méitóuméinǎo 的话 dehuà 真是 zhēnshi 闷葫芦 mènhúlú

    - mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提葫芦

Hình ảnh minh họa cho từ 提葫芦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提葫芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJRB (廿十口月)
    • Bảng mã:U+846B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình