- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
- Pinyin:
Tī
, Tí
- Âm hán việt:
Đề
- Nét bút:丶ノフ一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰弟鳥
- Thương hiệt:CHHAF (金竹竹日火)
- Bảng mã:U+9D5C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鵜
-
Thông nghĩa
鴺
-
Cách viết khác
鷉
𪁩
-
Giản thể
鹈
Ý nghĩa của từ 鵜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鵜 (đề). Bộ điểu 鳥 (+7 nét). Tổng 18 nét but (丶ノフ一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. Từ ghép với 鵜 : đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðề hồ 鵜鶘 một thứ chim ở nước, lông màu đỏ, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi, bắt được cá thì đựng ở cái túi ấy. Tục gọi là đào hà 淘河 có lẽ là con bồ nông. Cũng viết là đào nga 淘鵝. Còn viết là già lam điểu 伽藍鳥.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鵜鶘
- đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được
- Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.