提示付款 tíshì fùkuǎn

Từ hán việt: 【đề thị phó khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提示付款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề thị phó khoản). Ý nghĩa là: xuất trình (hối phiếu, v.v.) để thanh toán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提示付款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提示付款 khi là Động từ

xuất trình (hối phiếu, v.v.) để thanh toán

to present (a bill of exchange etc) for payment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示付款

  • - qǐng 刷卡 shuākǎ 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - běn 价格 jiàgé àn yuè 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Giá này có thể trả theo từng tháng.

  • - 这笔 zhèbǐ 存款 cúnkuǎn 提了 tíle 二十元 èrshíyuán xià cún 八十 bāshí yuán

    - món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.

  • - 提取 tíqǔ 存款 cúnkuǎn

    - lấy tiền để dành

  • - 大家 dàjiā 凭票 píngpiào 付款 fùkuǎn

    - Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng yǒu 首付款 shǒufùkuǎn le

    - Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.

  • - 我要 wǒyào 银行 yínháng 提款 tíkuǎn

    - Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.

  • - yóu 银行 yínháng 垫付 diànfù 货款 huòkuǎn

    - ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 缓期 huǎnqī 付款 fùkuǎn

    - hoãn thời gian trả nợ

  • - 付出 fùchū 现款 xiànkuǎn

    - Trả tiền mặt

  • - 贷款人 dàikuǎnrén 支付 zhīfù 20 万元 wànyuán de 贷款 dàikuǎn 滞纳金 zhìnàjīn

    - Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.

  • - 他们 tāmen yòng bàng 付款 fùkuǎn

    - Họ thanh toán bằng bảng Anh.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yòng 港币 gǎngbì 付款 fùkuǎn

    - Chúng tôi cần thanh toán bằng đô la Hồng Kông.

  • - 厂商 chǎngshāng 要求 yāoqiú 提前 tíqián 付款 fùkuǎn

    - Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước.

  • - 公司 gōngsī jiāng 支付 zhīfù 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng

    - Công ty sẽ thanh toán số tiền này.

  • - 表示 biǎoshì 尾款 wěikuǎn 3000 yuán 已于 yǐyú 2004 nián 1 yuè 2 付清 fùqīng

    - Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提示付款

Hình ảnh minh họa cho từ 提示付款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提示付款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao