Đọc nhanh: 混合接力 (hỗn hợp tiếp lực). Ý nghĩa là: Tiếp sức hỗn hợp.
Ý nghĩa của 混合接力 khi là Danh từ
✪ Tiếp sức hỗn hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合接力
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混合接力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混合接力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
合›
接›
混›