Đọc nhanh: 米接力赛 (mễ tiếp lực tái). Ý nghĩa là: Chạy tiếp sức 400 mét 400.
Ý nghĩa của 米接力赛 khi là Danh từ
✪ Chạy tiếp sức 400 mét 400
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米接力赛
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 明天 举行 200 米 预赛
- Ngày mai sẽ diễn ra trận đấu loại 200 mét.
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米接力赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米接力赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
接›
米›
赛›