Đọc nhanh: 接力棒 (tiếp lực bổng). Ý nghĩa là: gậy; gậy chuyền tay (dùng trong chạy tiếp sức).
Ý nghĩa của 接力棒 khi là Danh từ
✪ gậy; gậy chuyền tay (dùng trong chạy tiếp sức)
接力赛跑时使用的短棒,用木料或金属等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接力棒
- 接 电线
- nối dây điện.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 这 人 能力 超棒
- Người này năng lực rất tốt.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接力棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接力棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
接›
棒›