Đọc nhanh: 据我看 (cứ ngã khán). Ý nghĩa là: từ những gì tôi có thể thấy, theo ý kiến của tôi, theo quan điểm của tôi.
Ý nghĩa của 据我看 khi là Động từ
✪ từ những gì tôi có thể thấy
from what I can see
✪ theo ý kiến của tôi
in my opinion
✪ theo quan điểm của tôi
in my view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据我看
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 欸 , 刚刚 我 看到 你 了
- À, vừa nãy tôi thấy bạn.
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 这个 证据 证实 了 我 认为 他 是 间谍 的 这 一 看法
- Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 据我看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据我看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
据›
看›