luō

Từ hán việt: 【loát.liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loát.liệt). Ý nghĩa là: vuốt; vén. Ví dụ : - 。 Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.. - 。 Anh ấy vén tay áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vuốt; vén

用手握住条状物向一端滑动

Ví dụ:
  • - shùn le 这根 zhègēn 绳子 shéngzi

    - Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.

  • - 捋起 lǚqǐ 袖子 xiùzi

    - Anh ấy vén tay áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - píng 衣服 yīfú de 褶皱 zhězhòu

    - Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.

  • - hǎo 床上 chuángshàng de 床单 chuángdān

    - Mẹ vuốt cho phẳng tấm khăn trải giường.

  • - 揎拳捋袖 xuānquánluōxiù

    - xắn tay

  • - 麻绳 máshéng

    - vuốt sợi thừng gai.

  • - shùn le 这根 zhègēn 绳子 shéngzi

    - Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.

  • - 捋起 lǚqǐ 袖子 xiùzi

    - vén tay áo.

  • - 捋起 lǚqǐ 袖子 xiùzi

    - Anh ấy vén tay áo.

  • - zhe 胡子 húzi 思考问题 sīkǎowèntí

    - Vừa vuốt râu vừa suy nghĩ vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捋

Hình ảnh minh họa cho từ 捋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Lè , Lǚ , Lǔ , Luō
    • Âm hán việt: Liệt , Loát
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBDI (手月木戈)
    • Bảng mã:U+634B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình