Hán tự: 罗
Đọc nhanh: 罗 (la). Ý nghĩa là: lưới (bắt chim), màng lọc; vải lọc; cái rây, đồ lụa thưa; vải lụa thưa. Ví dụ : - 用罗来捕飞鸟。 Dùng lưới để bắt chim bay.. - 这里设有罗网。 Ở đây có đặt lưới bắt chim.. - 绢罗。 Miếng vải lọc.
Ý nghĩa của 罗 khi là Danh từ
✪ lưới (bắt chim)
捕鸟的网
- 用罗来 捕 飞鸟
- Dùng lưới để bắt chim bay.
- 这里 设有 罗网
- Ở đây có đặt lưới bắt chim.
✪ màng lọc; vải lọc; cái rây
一种器具,在木框或竹框上张网状物,用来使细的粉末或流质漏下去,留下粗的粉末或渣滓
- 绢 罗
- Miếng vải lọc.
- 把 面过 一次 罗
- Cho bột qua một lượt rây
✪ đồ lụa thưa; vải lụa thưa
质地稀疏的丝织品
- 这种 罗 的 质地 很 特别
- Kết cấu của loại vải lụa thưa này rất đặc biệt.
- 那 件 罗裙 格外 美丽
- Chiếc váy lụa thưa đó đẹp lạ thường.
✪ họ La
(Luó) 姓
- 他 姓 罗
- Anh ta họ La.
Ý nghĩa của 罗 khi là Động từ
✪ lọc; rây
过罗
- 罗面
- Rây bột.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
✪ giăng lưới; chăng lưới; đánh bắt
张网捕 捉
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 他 在 湖中 张 网罗 虾
- Anh ấy đang giăng lưới bắt tôm trong hồ.
✪ đưa ra; trải ra; bày ra; liệt kê; phân bố
陈列;排列
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
✪ chiêu mộ; tập hợp; thu thập; tuyển dụng
搜集;招来
- 他 四处 罗 人才
- Ông ấy tuyển dụng nhân tài khắp bốn phương.
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
Ý nghĩa của 罗 khi là Lượng từ
✪ gốt; tá tá
商业用,十二打 (144件) 为一罗
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 罗
✪ 罗 + Tân ngữ (người)
Chiêu mộ/tuyển dụng ai
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
✪ 罗 + Tân ngữ (động vật)
Bắt con gì
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
✪ Số từ + 罗
Bao nhiêu gốt
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 我 有 三罗 产品
- Tôi có 3 gốt sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 绮罗
- lụa hoa.
- 绢 罗
- Miếng vải lọc.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罗›