Hán tự: 挚
Đọc nhanh: 挚 (chí). Ý nghĩa là: thành khẩn; chân thành, họ Chí. Ví dụ : - 他表达了挚爱意。 Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.. - 这份爱无比挚诚。 Tình yêu này cực kỳ chân thành.. - 他姓挚。 Anh ấy họ Chí.
Ý nghĩa của 挚 khi là Tính từ
✪ thành khẩn; chân thành
诚恳
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 这份 爱 无比 挚诚
- Tình yêu này cực kỳ chân thành.
Ý nghĩa của 挚 khi là Danh từ
✪ họ Chí
姓
- 他 姓 挚
- Anh ấy họ Chí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挚
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 这 封信 很 真挚
- Bức thư này rất chân thành.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 表达 诚挚 感谢
- Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 我 对 你 表示 真挚 的 感谢
- Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 这份 爱 无比 挚诚
- Tình yêu này cực kỳ chân thành.
- 他 的 态度 诚挚 友善
- Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.
- 他 诚挚 地 邀请 我们
- Anh ấy chân thành mời chúng tôi.
- 她 的 态度 十分 诚挚
- Thái độ của cô ấy rất chân thành.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挚›