zhì

Từ hán việt: 【chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí). Ý nghĩa là: thành khẩn; chân thành, họ Chí. Ví dụ : - 。 Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.. - 。 Tình yêu này cực kỳ chân thành.. - 。 Anh ấy họ Chí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thành khẩn; chân thành

诚恳

Ví dụ:
  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - 这份 zhèfèn ài 无比 wúbǐ 挚诚 zhìchéng

    - Tình yêu này cực kỳ chân thành.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Chí

Ví dụ:
  • - xìng zhì

    - Anh ấy họ Chí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 真挚 zhēnzhì de 爱情 àiqíng

    - Giữa họ có một tình yêu chân thành.

  • - 恳挚 kěnzhì de 期望 qīwàng

    - tha thiết mong mỏi.

  • - 词意 cíyì 恳挚 kěnzhì 动人 dòngrén

    - lời nói chân thành xúc động lòng người.

  • - zhè 封信 fēngxìn hěn 真挚 zhēnzhì

    - Bức thư này rất chân thành.

  • - 诚挚 chéngzhì 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.

  • - 表达 biǎodá 诚挚 chéngzhì 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.

  • - 表情 biǎoqíng 相当 xiāngdāng 诚挚 chéngzhì

    - Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.

  • - duì 表示 biǎoshì 真挚 zhēnzhì de 感谢 gǎnxiè

    - Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.

  • - 如果 rúguǒ 告诉 gàosù 厌倦 yànjuàn le 失去 shīqù 所有 suǒyǒu de 挚爱 zhìài ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

  • - duì 国家 guójiā 前途 qiántú de 共识 gòngshí 使 shǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 挚友 zhìyǒu

    - hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.

  • - duì nín 取得 qǔde de 辉煌 huīhuáng 成绩 chéngjì 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè

    - Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.

  • - 这份 zhèfèn ài 无比 wúbǐ 挚诚 zhìchéng

    - Tình yêu này cực kỳ chân thành.

  • - de 态度 tàidù 诚挚 chéngzhì 友善 yǒushàn

    - Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.

  • - 诚挚 chéngzhì 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen

    - Anh ấy chân thành mời chúng tôi.

  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 诚挚 chéngzhì

    - Thái độ của cô ấy rất chân thành.

  • - de shī 朴素 pǔsù ér 感情 gǎnqíng 真挚 zhēnzhì

    - thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挚

Hình ảnh minh họa cho từ 挚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIQ (手戈手)
    • Bảng mã:U+631A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình