Đọc nhanh: 挎兜 (khô đâu). Ý nghĩa là: balo, bao đựng.
Ý nghĩa của 挎兜 khi là Danh từ
✪ balo
backpack
✪ bao đựng
satchel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挎兜
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 门 兜 着 窗
- Cửa hướng vào cửa sổ.
- 我 想 兜底 他
- Tôi muốn vạch mặt hắn.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 网兜 儿
- túi lưới
- 他 兜里 有 很多 钞
- Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 我们 需要 新 的 帐篷 兜风
- Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 我 开车 兜 了 一大 圈
- Tôi lái xe lượn một vòng lớn.
- 我 挎着 新买 提包
- Tôi xách túi mới mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挎兜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挎兜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
挎›