挎兜 kuà dōu

Từ hán việt: 【khô đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挎兜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô đâu). Ý nghĩa là: balo, bao đựng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挎兜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挎兜 khi là Danh từ

balo

backpack

bao đựng

satchel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挎兜

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - jiù ài 兜揽 dōulǎn 事儿 shìer

    - những việc này đều do nó chuốc lấy.

  • - fàng 兜帽 dōumào hòu

    - Chống mui xe ở đây.

  • - 挎着 kuàzhe 工具箱 gōngjùxiāng

    - Anh ấy đeo hộp dụng cụ.

  • - 別忙 biémáng le 兜兜 dōudou 转转 zhuǎnzhuǎn 还是 háishì de

    - Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.

  • - 小狗 xiǎogǒu 挎着 kuàzhe 背包 bēibāo

    - Con chó đeo ba lô.

  • - 兜揽生意 dōulǎnshēngyì

    - mời khách mua hàng; chào hàng.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - 兜销 dōuxiāo 存货 cúnhuò

    - bán rao hàng tồn kho

  • - mén dōu zhe chuāng

    - Cửa hướng vào cửa sổ.

  • - xiǎng 兜底 dōudǐ

    - Tôi muốn vạch mặt hắn.

  • - 挎着 kuàzhe 兜子 dōuzǐ

    - Anh ấy đeo túi vải.

  • - 老大娘 lǎodàniáng yòng 手巾 shǒujīn dōu zhe 几个 jǐgè 鸡蛋 jīdàn

    - bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.

  • - 网兜 wǎngdōu ér

    - túi lưới

  • - 兜里 dōulǐ yǒu 很多 hěnduō chāo

    - Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • - 你别 nǐbié 兜圈 dōuquān kuài 直说 zhíshuō

    - Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.

  • - 开车 kāichē dōu le 一大 yīdà quān

    - Tôi lái xe lượn một vòng lớn.

  • - 挎着 kuàzhe 新买 xīnmǎi 提包 tíbāo

    - Tôi xách túi mới mua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挎兜

Hình ảnh minh họa cho từ 挎兜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挎兜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+9 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVHU (竹女竹山)
    • Bảng mã:U+515C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Kū , Kuà
    • Âm hán việt: Khoá , Khô
    • Nét bút:一丨一一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKMS (手大一尸)
    • Bảng mã:U+630E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình