按摩女郎 ànmó nǚláng

Từ hán việt: 【án ma nữ lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "按摩女郎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án ma nữ lang). Ý nghĩa là: Gái mát - xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 按摩女郎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 按摩女郎 khi là Danh từ

Gái mát - xa

《按摩女郎》是刘德华演唱的一首歌曲。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按摩女郎

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 妈妈 māma 抚摩 fǔmó zhe 女儿 nǚér zhe 头发 tóufà

    - mẹ vuốt tóc con gái.

  • - zài 午夜 wǔyè 收看 shōukàn 比基尼 bǐjīní 女郎 nǚláng 走秀 zǒuxiù

    - Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm

  • - de 按摩 ànmó 手法 shǒufǎ hěn hǎo

    - Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.

  • - zài 按摩 ànmó de 领部 lǐngbù

    - Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

  • - 酒店 jiǔdiàn hái 设有 shèyǒu 一间 yījiān 桑拿浴 sāngnáyù shì 健身 jiànshēn shì 按摩室 ànmóshì

    - Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.

  • - shì shuō 拳击 quánjī 比赛 bǐsài de 钟铃 zhōnglíng 女郎 nǚláng

    - Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.

  • - 妈妈 māma 经常 jīngcháng zuò 按摩 ànmó 放松 fàngsōng

    - Mẹ thường đi mát xa để thư giản.

  • - 妈妈 māma 摩着 mózhe 女儿 nǚér de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.

  • - 一年一度 yīniányídù 七夕 qīxī 牛郎织女 niúlángzhīnǚ 鹊桥会 quèqiáohuì

    - Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.

  • - 牛郎 niúláng 思念 sīniàn zhe 织女 zhīnǚ

    - Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.

  • - 这个 zhègè 女郎 nǚláng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái này rất xinh đẹp.

  • - 你们 nǐmen 郎才女貌 lángcáinǚmào 正好 zhènghǎo 一对 yīduì

    - Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!

  • - 牛郎 niúláng zài 河边 hébiān 遇到 yùdào le 织女 zhīnǚ

    - Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí hái qián

    - Cô ấy luôn trả tiền đúng hạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按摩女郎

Hình ảnh minh họa cho từ 按摩女郎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按摩女郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao