Đọc nhanh: 按时出货 (án thì xuất hoá). Ý nghĩa là: Xuất hàng đúng thời gian.
Ý nghĩa của 按时出货 khi là Từ điển
✪ Xuất hàng đúng thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按时出货
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 他 每天 按时 大便
- Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 你 要 按时 服药
- Bạn phải uống thuốc đúng giờ.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 果然 他 按时 来 了
- Quả nhiên anh ấy đã đến đúng giờ.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按时出货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按时出货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
按›
时›
货›