Đọc nhanh: 赛车女郎 (tái xa nữ lang). Ý nghĩa là: cô gái lưới, cô gái chèo thuyền, pit babe.
Ý nghĩa của 赛车女郎 khi là Thành ngữ
✪ cô gái lưới
grid girl
✪ cô gái chèo thuyền
paddock girl
✪ pit babe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛车女郎
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 喜欢 看 赛车 比赛
- Anh ấy thích xem đua xe.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 他们 在 山路 上 赛车
- Họ đua xe trên đường núi.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 这个 女郎 很漂亮
- Cô gái này rất xinh đẹp.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 我们 在 比赛 中 兑车 了
- Chúng tôi đã đổi xe trong trận đấu.
- 赛车 是 一项 刺激 的 运动
- Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 这辆 赛车 速度 非常 快
- Chiếc xe đua này có tốc độ rất nhanh.
- 车赛 的 现场 很 刺激
- Cuộc đua xe rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赛车女郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛车女郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
赛›
车›
郎›