Đọc nhanh: 按铃 (án linh). Ý nghĩa là: rung chuông; nhấn chuông; ấn chuông; bấm chuông; chuông bấm. Ví dụ : - 情况紧急时请按铃。 Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
Ý nghĩa của 按铃 khi là Động từ
✪ rung chuông; nhấn chuông; ấn chuông; bấm chuông; chuông bấm
用手按铃键
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按铃
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 她 总是 按时 还 钱
- Cô ấy luôn trả tiền đúng hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
铃›