指数函数 zhǐshù hánshù

Từ hán việt: 【chỉ số hàm số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指数函数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ số hàm số). Ý nghĩa là: hàm mũ, hàm số chỉ số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指数函数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指数函数 khi là Danh từ

hàm mũ

exponential function

hàm số chỉ số

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指数函数

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 正切 zhèngqiē 函数 hánshù

    - hàm tang

  • - 看看 kànkàn 量子 liàngzǐ 动力学 dònglìxué de 贝塔 bèitǎ 函数 hánshù

    - Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.

  • - 参加 cānjiā de 演奏会 yǎnzòuhuì de 观众 guānzhòng 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.

  • - 正弦 zhèngxián 函数 hánshù

    - hàm sin

  • - 屈指可数 qūzhǐkěshǔ (sh , 形容 xíngróng 数目 shùmù 很少 hěnshǎo )

    - có thể đếm trên đầu ngón tay.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - 重量 zhòngliàng 指数 zhǐshù 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.

  • - 有钱 yǒuqián 不见得 bújiànde 提升 tíshēng de 快乐 kuàilè 指数 zhǐshù

    - Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.

  • - 国内 guónèi 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de 企业 qǐyè

    - Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.

  • - 村里 cūnlǐ 健存 jiàncún de 老人 lǎorén 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.

  • - zài 这里 zhèlǐ de 时间 shíjiān 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - yòng 指头 zhǐtou 数钱 shùqián

    - Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.

  • - 大多数 dàduōshù réng 汉语 hànyǔ jiào Chinese , dàn 实际上 shíjìshàng zhǐ de 普通话 pǔtōnghuà

    - Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"

  • - 道琼 dàoqióng 工业 gōngyè 指数 zhǐshù 回升 huíshēng le 一点 yìdiǎn

    - Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.

  • - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 三好 sānhǎo 学生 xuésheng zài 我们 wǒmen 班上 bānshàng shì 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de

    - Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指数函数

Hình ảnh minh họa cho từ 指数函数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指数函数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+6 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUE (弓山水)
    • Bảng mã:U+51FD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao