Đọc nhanh: 持平 (trì bình). Ý nghĩa là: công chính; công bằng; vô tư; hợp tình hợp lý, duy trì bình ổn. Ví dụ : - 持平之论。 Lập luận công bằng.
Ý nghĩa của 持平 khi là Động từ
✪ công chính; công bằng; vô tư; hợp tình hợp lý, duy trì bình ổn
公正;公平
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持平
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 支付 平台 持续 在线
- Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.
- 这个 平台 支持 多种语言
- Nền tảng này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- 维持 和平 是 每个 人 的 责任
- Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
持›