Đọc nhanh: 挂在嘴边 (quải tại chuỷ biên). Ý nghĩa là: tiếp tục nói (sth) lặp đi lặp lại.
Ý nghĩa của 挂在嘴边 khi là Động từ
✪ tiếp tục nói (sth) lặp đi lặp lại
to keep saying (sth) over and over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂在嘴边
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂在嘴边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂在嘴边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
在›
挂›
边›