Đọc nhanh: 诛心之论 (tru tâm chi luận). Ý nghĩa là: vạch trần ý đồ; vạch trần động cơ.
Ý nghĩa của 诛心之论 khi là Thành ngữ
✪ vạch trần ý đồ; vạch trần động cơ
揭穿动机的批评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛心之论
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 这个 问题 是 讨论 的 心脏
- Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.
- 迂阔之论
- lý luận viển vông
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 肤泛 之 论
- lời bàn nông cạn
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诛心之论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诛心之论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
论›
诛›