Đọc nhanh: 拿架子 (nã giá tử). Ý nghĩa là: kênh kiệu; tự kiêu; lên mặt; làm ra vẻ; ca cách; lên mặt, làm cao.
Ý nghĩa của 拿架子 khi là Động từ
✪ kênh kiệu; tự kiêu; lên mặt; làm ra vẻ; ca cách; lên mặt, làm cao
摆架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿架子
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 别 拿 刀子 玩 , 很 危险
- Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 总是 喜欢 拿架子
- Cô ấy luôn thích tỏ ra kiêu kỳ.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
拿›
架›