Đọc nhanh: 精于此道 (tinh ư thử đạo). Ý nghĩa là: có kỹ năng trong lĩnh vực này, thành thạo trong lĩnh vực.
Ý nghĩa của 精于此道 khi là Thành ngữ
✪ có kỹ năng trong lĩnh vực này
skilled in this field
✪ thành thạo trong lĩnh vực
to be proficient in the area of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精于此道
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 危害 远不止 于 此
- Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 姐姐 精心 画道 横道
- Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 无意 于 此
- không muốn như thế.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精于此道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精于此道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
此›
精›
道›