Đọc nhanh: 拳术 (quyền thuật). Ý nghĩa là: quyền thuật; võ thuật. Ví dụ : - 讲拳术,他不是你的对手。 nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.
Ý nghĩa của 拳术 khi là Danh từ
✪ quyền thuật; võ thuật
徒手的武术
- 讲 拳术 , 他 不是 你 的 对手
- nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳术
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 技术 兵种
- binh chủng kỹ thuật
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 她 展示 了 一套 拳术
- Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.
- 讲 拳术 , 他 不是 你 的 对手
- nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拳术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拳›
术›