Đọc nhanh: 人员招收 (nhân viên chiêu thu). Ý nghĩa là: Tuyển dụng lao động Tuyển dụng nhân sự.
Ý nghĩa của 人员招收 khi là Động từ
✪ Tuyển dụng lao động Tuyển dụng nhân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人员招收
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 科室 人员
- phòng nhân viên
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 待业 人员
- nhân viên chờ việc
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 该 课程 正在 招收 学员
- Khóa học này đang tuyển học viên.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人员招收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人员招收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
员›
招›
收›