拓拔 tà bá

Từ hán việt: 【thác bạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拓拔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác bạt). Ý nghĩa là: cũng được viết , nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc | , người sáng lập nước Ngụy ở Bắc triều (386-534).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拓拔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拓拔 khi là Động từ

cũng được viết 拓跋

also written 拓跋

nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534)

branch of the Xianbei 鮮卑|鲜卑 nomadic people, founders of Wei 北魏 of the Northern Dynasties (386-534)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓拔

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 肖恩 xiāoēn 拔枪 báqiāng

    - Sean rút súng

  • - 拔除 báchú 敌军 díjūn 哨所 shàosuǒ

    - san bằng trạm gác của địch quân

  • - 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - 士兵 shìbīng men 准备 zhǔnbèi 开拔 kāibá

    - Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.

  • - 选拔 xuǎnbá 运动员 yùndòngyuán

    - tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên

  • - 拓荒者 tuòhuāngzhě

    - người khai hoang; người khẩn hoang

  • - 越级 yuèjí 提拔 tíbá

    - đề bạt vượt cấp.

  • - 笔锋 bǐfēng 峭拔 qiàobá

    - ngòi bút sắc sảo.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 开拓 kāituò 处女地 chǔnǚdì

    - khai phá vùng đất hoang.

  • - 选拔赛 xuǎnbásài

    - thi tuyển

  • - 擢拔 zhuóbá

    - đề bạt

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拓展 tuòzhǎn 知识面 zhīshímiàn

    - Chúng ta cần mở rộng kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拓拔

Hình ảnh minh họa cho từ 拓拔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
    • Âm hán việt: Chích , Thác , Tháp
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMR (手一口)
    • Bảng mã:U+62D3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao