Đọc nhanh: 拍电 (phách điện). Ý nghĩa là: gửi một bức điện, đánh móoc. Ví dụ : - 一心想自编自导自演自拍电影。 Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
Ý nghĩa của 拍电 khi là Động từ
✪ gửi một bức điện
to send a telegram
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
✪ đánh móoc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍电
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 拍电影
- Quay phim.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 他 在 拍电影
- Anh ta đang quay phim.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 昨天 已 拍 了 电报
- Hôm qua đã gửi điện báo.
- 这是 翻拍 的 续集 电影 的 前 传 吗
- Nó là một bản làm lại của một phần tiền truyện?
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
电›