Đọc nhanh: 拍卖会 (phách mại hội). Ý nghĩa là: bán đấu giá. Ví dụ : - 拍卖会后见 Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.
Ý nghĩa của 拍卖会 khi là Danh từ
✪ bán đấu giá
auction
- 拍卖会 后见
- Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍卖会
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 你 会 拍照 吗 ?
- Bạn biết chụp ảnh không?
- 大拍卖
- đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.
- 拍卖会 后见
- Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 这种 野 买卖 不会 长久
- Loại mua bán phi pháp này sẽ không thể kéo dài.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 那些 钻石 会卖 大 价钱
- Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.
- 我们 拍照 纪念 这次 聚会
- Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
- 这份 外卖 很快 就 会 送到
- Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍卖会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍卖会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
卖›
拍›