Đọc nhanh: 拔火罐 (bạt hoả quán). Ý nghĩa là: ống khói hút có thể tháo rời để làm bếp hút, cốc hút (được sử dụng trong y học Trung Quốc để hút máu và khí 氣 | 气).
Ý nghĩa của 拔火罐 khi là Danh từ
✪ ống khói hút có thể tháo rời để làm bếp hút
detachable suction chimney to make a stove draw
✪ cốc hút (được sử dụng trong y học Trung Quốc để hút máu và khí 氣 | 气)
suction cup (used in Chinese medicine to draw the blood and qi 氣|气)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔火罐
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔火罐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔火罐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
火›
罐›