Đọc nhanh: 抹一鼻子灰 (mạt nhất tị tử hôi). Ý nghĩa là: bị hố; hụt hẫng.
Ý nghĩa của 抹一鼻子灰 khi là Thành ngữ
✪ bị hố; hụt hẫng
想讨好而结果落得没趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹一鼻子灰
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹一鼻子灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹一鼻子灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
抹›
灰›
鼻›