Đọc nhanh: 护发素 (hộ phát tố). Ý nghĩa là: dầu xả. Ví dụ : - 你需要护发素吗? Cậu cần dầu xả không?. - 护发素在哪儿? Dầu xả ở đâu rồi?
Ý nghĩa của 护发素 khi là Danh từ
✪ dầu xả
护发素,是专门为香波洗发后使用的护发产品,使用时让它们在头发上短暂的停留,然后用水清洗,达到调理头发的作用。
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护发素
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 她 常常 做 头发 护理
- Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 洗头 后 记得 用 护发素
- Sau khi gội đầu nhớ dùng dầu xả.
- 经济 发展 的 因素 有 很多
- Yếu tố phát triển kinh tế có rất nhiều.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护发素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护发素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
护›
素›