Đọc nhanh: 抗生素 (kháng sinh tố). Ý nghĩa là: chất kháng sinh; thuốc kháng sinh. Ví dụ : - 预防性抗生素治疗 Một đợt kháng sinh dự phòng.
Ý nghĩa của 抗生素 khi là Danh từ
✪ chất kháng sinh; thuốc kháng sinh
某些微生物或动植物所产生的能抑制另一些微生物生长繁殖的化学物质种类很多,常用的有青霉素、链霉素、金霉素、氯霉素等,多用来治疗人或 家 畜的传染病也用作催肥 剂、消毒剂、杀虫剂等旧 称抗菌素
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗生素
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 学生 要 学会 抗压
- Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 抗生素 可以 杀死 细菌
- Kháng sinh có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗生素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗生素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
生›
素›