投敌 tóudí

Từ hán việt: 【đầu địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投敌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu địch). Ý nghĩa là: đi theo địch; đi theo giặc; chạy sang hàng ngũ địch. Ví dụ : - làm phản đi theo giặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投敌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投敌 khi là Động từ

đi theo địch; đi theo giặc; chạy sang hàng ngũ địch

投靠敌人

Ví dụ:
  • - 叛变 pànbiàn 投敌 tóudí

    - làm phản đi theo giặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投敌

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 直捣 zhídǎo 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - lật đổ sào huyệt của địch.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 叛变 pànbiàn 投敌 tóudí

    - làm phản đi theo giặc.

  • - 他们 tāmen 被迫 bèipò 投降 tóuxiáng 敌人 dírén

    - Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.

  • - 敌军 díjūn 终于 zhōngyú 选择 xuǎnzé 投降 tóuxiáng

    - Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.

  • - xiàng 敌后 díhòu tóu xià 空降部队 kōngjiàngbùduì

    - Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.

  • - 宁愿 nìngyuàn wèi 国家 guójiā 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn xiàng 敌人 dírén 投降 tóuxiáng

    - Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投敌

Hình ảnh minh họa cho từ 投敌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao