Đọc nhanh: 投敌 (đầu địch). Ý nghĩa là: đi theo địch; đi theo giặc; chạy sang hàng ngũ địch. Ví dụ : - 叛变投敌 làm phản đi theo giặc.
Ý nghĩa của 投敌 khi là Động từ
✪ đi theo địch; đi theo giặc; chạy sang hàng ngũ địch
投靠敌人
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投敌
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 敌军 终于 选择 投降
- Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
敌›