Đọc nhanh: 扶弟魔 (phù đệ ma). Ý nghĩa là: (coll.) (neologism c. 2017, a play on 伏地魔) người phụ nữ cống hiến hết mình để hỗ trợ em trai mình (hỗ trợ anh ta học hành, cho tiền để giúp anh ta mua nhà, v.v.).
Ý nghĩa của 扶弟魔 khi là Danh từ
✪ (coll.) (neologism c. 2017, a play on 伏地魔) người phụ nữ cống hiến hết mình để hỗ trợ em trai mình (hỗ trợ anh ta học hành, cho tiền để giúp anh ta mua nhà, v.v.)
(coll.) (neologism c. 2017, a play on 伏地魔 [Fu2 dì mó]) woman who devotes herself to supporting her little brother (assisting him with his studies, giving money to help him buy a house etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶弟魔
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 内弟
- Em vợ.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶弟魔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶弟魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弟›
扶›
魔›