Đọc nhanh: 鬼扯 (quỷ xả). Ý nghĩa là: Nói xàm. Ví dụ : - 又听李承玖鬼扯蛋 Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
Ý nghĩa của 鬼扯 khi là Động từ
✪ Nói xàm
鬼扯,拼音guǐ chě,汉语词汇,解释为胡扯、闲扯,没有中心或没有根据地乱说。
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼扯
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼扯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
鬼›