Đọc nhanh: 扫荡 (tảo đãng). Ý nghĩa là: càn quét; đi càn; tảo đãng, quét sạch; xoá sạch. Ví dụ : - 粉碎敌人的扫荡。 Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
Ý nghĩa của 扫荡 khi là Động từ
✪ càn quét; đi càn; tảo đãng
用武力或其他手段肃清敌人
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
✪ quét sạch; xoá sạch
泛指彻底清除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫荡
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 老师 要求 学生 扫码 提交 作业
- Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
荡›