Đọc nhanh: 反扫荡 (phản tảo đãng). Ý nghĩa là: chống càn.
Ý nghĩa của 反扫荡 khi là Danh từ
✪ chống càn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反扫荡
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反扫荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反扫荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
扫›
荡›