Đọc nhanh: 扣押权 (khấu áp quyền). Ý nghĩa là: Quyền giam giữ.
Ý nghĩa của 扣押权 khi là Danh từ
✪ Quyền giam giữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣押权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 男女 平权
- nam nữ bình quyền.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣押权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣押权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
押›
权›