Đọc nhanh: 打鱼 (đả ngư). Ý nghĩa là: đánh cá; bắt cá; chài lưới. Ví dụ : - 三天打鱼两天晒网 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.. - 学汉语要坚持不能两天打鱼三天晒网。 Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
Ý nghĩa của 打鱼 khi là Động từ
✪ đánh cá; bắt cá; chài lưới
捕鱼
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打鱼
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
鱼›