Đọc nhanh: 打圆场 (đả viên trường). Ý nghĩa là: hoà giải; giảng hoà; điều đình.
Ý nghĩa của 打圆场 khi là Động từ
✪ hoà giải; giảng hoà; điều đình
调解纠纷,暖和僵局也说打圆盘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打圆场
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 我 打 出租 去 商场
- Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 这场 役 打 得 很 艰难
- Trận chiến này đánh rất khó khăn.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
- 我们 打车 去 机场 吧
- Chúng ta bắt xe đi sân bay đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打圆场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打圆场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
场›
打›