自打门前雪 zìdǎ mén qián xuě

Từ hán việt: 【tự đả môn tiền tuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自打门前雪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự đả môn tiền tuyết). Ý nghĩa là: Chỉ vì lợi ích của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自打门前雪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自打门前雪 khi là Thành ngữ

Chỉ vì lợi ích của mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自打门前雪

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • - zài 天安门 tiānānmén qián 留个 liúgè yǐng

    - ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • - 同志 tóngzhì mén 前进 qiánjìn ba

    - các đồng chí tiến lên nào!

  • - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

  • - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

  • - 总之 zǒngzhī shì 前后 qiánhòu 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自打门前雪

Hình ảnh minh họa cho từ 自打门前雪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自打门前雪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao