Đọc nhanh: 自打门前雪 (tự đả môn tiền tuyết). Ý nghĩa là: Chỉ vì lợi ích của mình.
Ý nghĩa của 自打门前雪 khi là Thành ngữ
✪ Chỉ vì lợi ích của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自打门前雪
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自打门前雪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自打门前雪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
打›
自›
门›
雪›