Đọc nhanh: 贼匪 (tặc phỉ). Ý nghĩa là: tặc khấu, thổ phỉ, tặc phỉ.
Ý nghĩa của 贼匪 khi là Danh từ
✪ tặc khấu, thổ phỉ
✪ tặc phỉ
用暴力劫夺财物, 扰乱社会治安的人 (总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼匪
- 贼 酋
- trùm trộm cắp.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贼匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贼匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
贼›