Đọc nhanh: 截肢 (tiệt chi). Ý nghĩa là: cắt; cưa; cắt cụt (chân tay). Ví dụ : - 截肢的第一步是 Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
Ý nghĩa của 截肢 khi là Động từ
✪ cắt; cưa; cắt cụt (chân tay)
医学上指四肢的某一部分发生严重病变或受到创伤而无法医治时,把这一部分肢体割掉
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截肢
- 她 的 肢 很 美
- Eo của cô ấy rất đẹp.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 截肢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 截肢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm截›
肢›