Hán tự: 戟
Đọc nhanh: 戟 (kích). Ý nghĩa là: cái kích (binh khí cổ), kích thích. Ví dụ : - 那把戟十分锋利。 Cái kích kia rất sắc bén.. - 这有一把戟。 Ở đây có một cái kích.
Ý nghĩa của 戟 khi là Danh từ
✪ cái kích (binh khí cổ)
古代兵器,在长柄的一端装有青铜或铁制成的枪尖,旁边附有月牙形锋刃
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 这有 一把 戟
- Ở đây có một cái kích.
✪ kích thích
现实的物体和现象作用于感觉器官的过程;声、光、热等引起生物体活动或变化的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戟
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 这有 一把 戟
- Ở đây có một cái kích.
Hình ảnh minh họa cho từ 戟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戟›