Từ hán việt: 【kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kích). Ý nghĩa là: cái kích (binh khí cổ), kích thích. Ví dụ : - 。 Cái kích kia rất sắc bén.. - 。 Ở đây có một cái kích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái kích (binh khí cổ)

古代兵器,在长柄的一端装有青铜或铁制成的枪尖,旁边附有月牙形锋刃

Ví dụ:
  • - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • - 这有 zhèyǒu 一把 yībǎ

    - Ở đây có một cái kích.

kích thích

现实的物体和现象作用于感觉器官的过程;声、光、热等引起生物体活动或变化的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • - 三尖 sānjiān de shì 三叉戟 sānchājǐ

    - Ba tines là một chiếc đinh ba.

  • - 这有 zhèyǒu 一把 yībǎ

    - Ở đây có một cái kích.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戟

Hình ảnh minh họa cho từ 戟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JJI (十十戈)
    • Bảng mã:U+621F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình