棨戟 qǐ jǐ

Từ hán việt: 【khể kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棨戟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khể kích). Ý nghĩa là: nghi trượng xuất hành (của quan lại thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棨戟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棨戟 khi là Danh từ

nghi trượng xuất hành (của quan lại thời xưa)

古时官吏出行时用做前导的一种仪仗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棨戟

  • - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • - 三尖 sānjiān de shì 三叉戟 sānchājǐ

    - Ba tines là một chiếc đinh ba.

  • - 这有 zhèyǒu 一把 yībǎ

    - Ở đây có một cái kích.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棨戟

Hình ảnh minh họa cho từ 棨戟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棨戟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JJI (十十戈)
    • Bảng mã:U+621F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình