Hán tự: 或
Đọc nhanh: 或 (hoặc.vực). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; chắc là, hơi; chút; một chút; một ít, có người; ai đó; người nào đó. Ví dụ : - 他或许忙了。 Anh ấy có lẽ đang bận.. - 今天或许下雨。 Hôm nay có lẽ sẽ mưa.. - 我明天或许会来。 Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.
Ý nghĩa của 或 khi là Phó từ
✪ có thể; có lẽ; chắc là
或许; 也许
- 他 或许 忙 了
- Anh ấy có lẽ đang bận.
- 今天 或许 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 我 明天 或许 会 来
- Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hơi; chút; một chút; một ít
稍微
- 水是 生命 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.
- 质量 控制 不可 或 忽
- Kiểm soát chất lượng không thể sơ suất.
Ý nghĩa của 或 khi là Đại từ
✪ có người; ai đó; người nào đó
某人; 有人的
- 或曰 喜欢 这 本书
- Có người thích quyển sách này.
- 或告 之 曰 : 会议 已 结束
- Có người báo rằng: cuộc họp đã kết thúc.
Ý nghĩa của 或 khi là Liên từ
✪ hoặc; hay là; hoặc là
或者
- 你 或 他 来 都 可以
- Bạn hoặc anh ấy đến đều được.
- 我们 走路 或 坐车去
- Chúng ta đi bộ hoặc đi xe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或
✪ Chủ ngữ + 或 + Động từ
có thể; có lẽ
- 他 或 可不 来
- Anh ấy có thể không đến.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
✪ 或…或…
người thì...người thì...
- 他们 或 在家 , 或 出门
- Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.
- 我们 或 唱歌 , 或 跳舞
- Người thì hát, người thì nhảy múa.
✪ A 或 B
A hoặc/hay là B
- 我 想 去 中国 或 韩国
- Tôi muốn đến Trung Quốc hoặc Hàn Quốc.
- 打球 或 跑步 随 你 选
- Chơi bóng hoặc chạy bộ tùy bạn chọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 或告 之 曰
- Có người báo rằng.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 或然性
- tính có thể
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我 想 找 哈利 或 戴维
- Tôi có thể nói chuyện với Harry hoặc David được không?
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 或
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 或 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm或›